Xem tuổi xông nhà đẹp năm 2021 cho tuổi Mão, Thìn, Tỵ

148
  • Thứ Sáu , 22/01/2021 00:00 GTM+7

Xem tuổi xông nhà đẹp 2021 cho gia chủ có tuổi Mão, Thìn, Tỵ để có một năm làm ăn thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Để lựa chọn được độ tuổi xem phù hợp thường dựa vào Thiên can của hai độ tuổi với nhau.

Xem tuổi xông nhà đẹp năm 2021 cho tuổi Mão, Thìn, Tỵ

Xem tuổi xông nhà đẹp 2021 cho gia chủ có tuổi Mão, Thìn, Tỵ để có một năm làm ăn thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Để lựa chọn được độ tuổi xem phù hợp thường dựa vào Thiên can của hai độ tuổi với nhau.

Xem tuổi xông nhà đẹp 2021 cho gia chủ tuổi Mão

Đối với người tuổi mão sẽ có những năm cụ thể như sau: Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999, Ất Mão 1975, Quý Mão 1963, Tân Mão 1951. Mỗi độ tuổi riêng sẽ có những năm phù hợp riêng.

Xem tuổi xông nhà đẹp 2021 cho tuổi Đinh Mão 1987

Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi - Thiên Thượng Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ - Đại Lâm Mộc) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1959 (Tuổi Kỷ Hợi - Bình Địa Mộc) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1998 (Tuổi Mậu Dần - Thành Đầu Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1995 (Tuổi Ất Hợi - Sơn Đầu Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà đẹp 2021 cho tuổi Kỷ Mão 1999

Gia chủ tuổi Đinh Mão 1999 nên lựa chọn những người xông nhà hợp tuổi nhất theo như danh sách dưới đây. Thứ tự hợp nhất được xếp từ trên xuống dưới.

Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi - Thiên Thượng Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ - Bạch Lạp Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1971 (Tuổi Tân Hợi - Thoa Xuyến Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1970 (Tuổi Canh Tuất - Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1986 (Tuổi Bính Dần - Lư Trung Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu - Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà đẹp 2021 cho tuổi Ất Mão 1975

Gia chủ tuổi Ất Mão 1975 nên lựa chọn những người xông nhà hợp tuổi nhất theo như danh sách dưới đây. Thứ tự hợp nhất được xếp từ trên xuống dưới.

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1992 (Tuổi Nhâm Thân - Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần - Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1963 (Tuổi Quý Mão - Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1943 (Tuổi Quý Mùi - Dương Liễu Mộc) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1970 (Tuổi Canh Tuất - Thoa Xuyến Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1971 (Tuổi Tân Hợi - Thoa Xuyến Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ - Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà 2021 cho tuổi Quý Mão 1963

Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ - Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1991 (Tuổi Tân Mùi - Lộ Bàng Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1971 (Tuổi Tân Hợi - Thoa Xuyến Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ - Trường Lưu Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1955 (Tuổi Ất Mùi - Sa Trung Kim) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1998 (Tuổi Mậu Dần - Thành Đầu Thổ) - 7/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Tân Mão 1951

Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi - Thiên Thượng Hỏa) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ - Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ - Đại Lâm Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1959 (Tuổi Kỷ Hợi - Bình Địa Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem thêm: Những câu chúc tết hài hước 2021 trong tết Tân sửu

Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Thìn

Với tuổi Thìn 2021 sẽ gồm các năm sau: Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000, Bính Thìn 1976, Giáp Thìn 1964, Nhâm Thìn 1952

Xem tuổi xông nhà 2021 cho gia chủ tuổi Mậu Thìn 1988

Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu - Sơn Hạ Hỏa) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1996 (Tuổi Bính Tý - Giản Hạ Thủy) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1986 (Tuổi Bính Dần - Lư Trung Hỏa) - 8/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi - Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà 2021 cho gia chủ tuổi Canh Thìn 2000

Gia chủ tuổi Canh Thìn 2000 nên lựa chọn những người xông nhà hợp tuổi nhất theo như danh sách dưới đây. Thứ tự hợp nhất được xếp từ trên xuống dưới.

Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1968 (Tuổi Mậu Thân - Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1992 (Tuổi Nhâm Thân - Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ - Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1998 (Tuổi Mậu Dần - Thành Đầu Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1960 (Tuổi Canh Tý - Bích Thượng Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần - Kim Bá Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ - Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà tuổi Bính Thìn 1976

Gia chủ tuổi Bính Thìn 1976 nên lựa chọn những người xông nhà hợp tuổi nhất theo như danh sách dưới đây. Thứ tự hợp nhất được xếp từ trên xuống dưới.

Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 12/12 điểm có 6 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1984 (Tuổi Giáp Tý - Hải Trung Kim) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1968 (Tuổi Mậu Thân - Đại Dịch Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi - Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ - Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà năm 2021 tuổi Giáp Thìn 1964

Năm 1972 (Tuổi Nhâm Tý - Tang Đố Mộc) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu - Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ - Đại Lâm Mộc) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1992 (Tuổi Nhâm Thân - Kiếm Phong Kim) - 12/12 điểm có 6 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1986 (Tuổi Bính Dần - Lư Trung Hỏa) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1976 (Tuổi Bính Thìn - Sa Trung Thổ) - 7/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho người tuổi Nhâm Thìn 1952

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ - Bạch Lạp Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1984 (Tuổi Giáp Tý - Hải Trung Kim) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1992 (Tuổi Nhâm Thân - Kiếm Phong Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 2000 (Tuổi Canh Thìn - Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1981 (Tuổi Tân Dậu - Thạch Lựu Mộc) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1971 (Tuổi Tân Hợi - Thoa Xuyến Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1972 (Tuổi Nhâm Tý - Tang Đố Mộc) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần - Kim Bá Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1980 (Tuổi Canh Thân - Thạch Lựu Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà đẹp 2021 cho tuổi Tỵ

Tuổi Tỵ sẽ có những năm như sau: Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001, ẤT Tỵ 1965, Quý Tỵ 1953.

Xem tuổi xông nhà đẹp cho tuổi Đinh Tỵ 1977

Gia chủ tuổi Đinh Tỵ 1977 nên lựa chọn những người xông nhà hợp tuổi nhất theo như danh sách dưới đây. Thứ tự hợp nhất được xếp từ trên xuống dưới.

Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu - Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1985 (Tuổi Ất Sửu - Hải Trung Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ - Phú Đăng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi - Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Kỷ Tỵ 1989

Gia chủ tuổi Đinh Tỵ 1989 nên lựa chọn những người xông nhà hợp tuổi nhất theo như danh sách dưới đây. Thứ tự hợp nhất được xếp từ trên xuống dưới.

Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu - Sơn Hạ Hỏa) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý - Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1981 (Tuổi Tân Dậu - Thạch Lựu Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ - Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi - Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ 2001

Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1968 (Tuổi Mậu Thân - Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ - Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1999 (Tuổi Kỷ Mão - Thành Đầu Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1961 (Tuổi Tân Sửu - Bích Thượng Thổ) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ - Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Ất Tỵ 1965

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu - Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1973 (Tuổi Quý Sửu - Tang Đố Mộc) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1977 (Tuổi Đinh Tỵ - Sa Trung Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu - Tích Lịch Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1976 (Tuổi Bính Thìn - Sa Trung Thổ) - 7/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1956 (Tuổi Bính Thân - Sơn Hạ Hỏa) - 7/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1946 (Tuổi Bính Tuất - Ốc Thượng Thổ) - 7/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1981 (Tuổi Tân Dậu - Thạch Lựu Mộc) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Quý Tỵ 1953

Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu - Kiếm Phong Kim) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ - Bạch Lạp Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1981 (Tuổi Tân Dậu - Thạch Lựu Mộc) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1985 (Tuổi Ất Sửu - Hải Trung Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 2000 (Tuổi Canh Thìn - Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1970 (Tuổi Canh Tuất - Thoa Xuyến Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1992 (Tuổi Nhâm Thân - Kiếm Phong Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.

Năm 1973 (Tuổi Quý Sửu - Tang Đố Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

Năm 1945 (Tuổi Ất Dậu - Tuyền Trung Thủy) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu - Đại Dịch Thổ) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.

Xem thêm: Xem tuổi xông nhà, đất đẹp 2021 cho tuổi Tý, Sửu, Dần

Những mẫu sofa giá rẻ TPHCM hot nhất 2021

SF316 - GHẾ SOFA DA 4 CHỖ NGỒI

SF302A - GHẾ SOFA DA 3 CHỖ NGỒI

SF309A - GHẾ SOFA DA THẬT 3 CHỖ NGỒI KÈM ĐÔN

SF312A - GHẾ SOFA DA 3 CHỖ NGỒI

SF303 - GHẾ SOFA DA 4 CHỖ NGỒI

SF326 - GHẾ SOFA DA ITALY 4 CHỖ NGỒI

SF334 - GHẾ SOFA DA 4 CHỖ NGỒI

SF333 - GHẾ SOFA DA 4 CHỖ NGỒI

SF327 - GHẾ SOFA 4 CHỖ NGỒI

50+ mẫu giường ngủ thông minh hot nhất trên thị trường

DB027 - GIƯỜNG NGỦ ĐÈN LED CÓ NGĂN KÉO MAY

DB026 - GIƯỜNG NGỦ GỖ ĐÈN LED NGĂN KÉO

DB016 - GIƯỜNG CÓ NGĂN KÉO SIZE QUEEN

DB008A - GIƯỜNG GỖ HIỆN ĐẠI CÓ NGĂN KÉO SI...

DB003A - GIƯỜNG LED DA PU SIZE QUEEN

DB007 - GIƯỜNG NGĂN KÉO SIZE QUEEN

DB005 - GIƯỜNG LED SIZE QUEEN CÓ NGĂN KÉO

DB004 - GIƯỜNG NGỦ GỖ SIZE SS CÓ NGĂN KÉO

DB003 - GIƯỜNG LED DA PU SIZE QUEEN CÓ NGĂ...

DB001 - GIƯỜNG DA PU SIZE QUEEN

Xem thêm: Giường đơn là gì? 50 mẫu giường đơn giá tốt nhất 2020

Cùng chủ đề